I- Đại biểu được bầu chọn từ các cây bút trẻ
TT | Họ tên
(Bút danh) |
Năm sinh | Chuyên ngành | Địa chỉ |
1. | VŨ ĐỨC ANH (Đức Anh) | 1993 | Văn xuôi | Hà Nội |
2. | VŨ KIỀU CHINH | 1997 | LLPB, Dịch | Hà Nội |
3. | VÕ THỊ HÀ (Võ Hà ) | 1989 | Thơ | Hà Nội |
4. | TRẦN THỊ HẰNG (Trang Trần) | 1990 | Thơ | Hà Nội |
5. | NGÔ BÁ HÒA | 1987 | Thơ | Hà Nội |
6. | NGUYỄN LÊ TUẤN CƯỜNG (Ngạnh) | 1993 | Văn xuôi | Hà Nội |
7. | ĐẬU THỊ DUNG (Du Nguyên) | 1988 | Thơ | Hà Nội |
8. | ĐỖ MINH QUÂN (Đỗ Nhật Phi) | 1988 | Văn xuôi | Hà Nội |
9. | NGUYỄN ĐỨC HẬU (Nam Thiên Phú) | 1998 | Thơ | Hà Nội |
10. | NGUYỄN HIỀN TRANG | 1993 | Văn xuôi | Hà Nội |
11. | PHẠM MINH QUÂN | 1993 | Dịch | Hà Nội |
12. | TRẦN THỊ MAI ANH | 1990 | Văn xuôi | Hà Nội |
13. | HÀ DUY TĨNH (Hà Hương Sơn) | 1987 | Thơ | Hà Nội |
14. | CHU VIỆT NGA (Chu Nga) | 1991 | Văn Xuôi | Hà Nội |
15. | HUỲNH TRỌNG KHANG | 1994 | Văn xuôi, Thơ | TPHCM |
16. | HOÀNG HIỀN | 1987 | Văn xuôi | TPHCM |
17. | VÕ CHÍ NHẤT | 1993 | Văn xuôi | TPHCM |
18. | TRẦN NGỌC MAI | 1990 | Văn xuôi | TPHCM |
19. | PHÃ NGUYỆN | 1997 | Văn xuôi | TPHCM |
20. | TRẦN DUY THÀNH | 1995 | Văn xuôi | TPHCM |
21. | PHẠM BÁ DIỆP | 1991 | Văn xuôi | TPHCM |
22. | NGUYỄN DƯƠNG QUỲNH ANH (Nguyễn Dương Quỳnh) | 1990 | Văn xuôi | TPHCM |
23. | NGUYỄN THỊ THANH HOA (Gili Nguyễn) | 1990 | Thơ, Văn xuôi | TPHCM |
24. | NGUYỄN TRẦN KHẢI DUY | 1995 | Văn xuôi, Thơ | TPHCM |
25. | NGÔ THÚY NGA | 1989 | Văn xuôi | TPHCM |
26. | TRẦN ĐỨC TÍN (Khét) | 1989 | Thơ | TPHCM |
27. | NGUYỄN ĐÌNH MINH KHUÊ | 1996 | LLPB | TPHCM |
28. | TRẦN PHÚ MINH ANH | 2007 | Thơ, Văn xuôi | TPHCM |
29. | NGUYỄN ANH NHẬT (Liêu Hoài An) | 2000 | Văn xuôi | TPHCM |
30. | HOÀNG THỊ TRÚC LY | 1989 | Văn xuôi | An Giang |
31. | HUỲNH LÊ TRIỀU PHÚ (Vĩnh Thông) | 1996 | Văn xuôi, thơ | An Giang
|
32. | VÕ ĐĂNG KHOA | 2000 | Văn xuôi | An Giang |
33. | LÂM LONG HỒ | 1989 | Thơ | An Giang |
34. | TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH
(Như Quỳnh, Mọt Mot) |
1995 | LLPB | Bắc Giang |
35. | PHÙNG THỊ HƯƠNG LY | 1991 | Thơ | Bắc Kạn |
36. | HÀ THỊ THU (Hà Sương Thu, Sương Thu) | 1987 | Thơ | Bắc Kạn |
37. | TRIỆU HOÀNG GIANG | 1989 | Văn xuôi | Bắc Kạn |
38. | LÊ THỊ TUYẾT LAN (Lê Tuyết Lan) | 1995 | Thơ | Bình Dương |
39. | NGUYỄN VĂN PHI (Vân Phi) | 1990 | Văn xuôi, Thơ | Bình Định |
40. | TRƯƠNG CÔNG TƯỞNG | 1990 | Thơ | Bình Định |
41. | TRẦN QUỐC TOÀN | 1992 | Thơ | Bình Định |
42. | NGUYỄN ĐẶNG THÙY TRANG (Mẫu Đơn) | 1993 | Thơ, Văn xuôi | Bình Định |
43. | TRẦN PHAN ĐINH LĂNG | 1997 | Văn xuôi | Bình Dương |
44. | LÊ THỊ CẨM NHUNG (Trúc Hạ, Lam Hạ) | 1986 | Văn xuôi | Cà Mau |
45. | PHẠM QUỐC RIN | 1988 | Văn xuôi | Cà Mau |
46. | PHẠM KHÁNH DUY(Hoàng Khánh Duy) | 1997 | Văn xuôi | Cần Thơ |
47. | DƯƠNG THÀNH PHÁT (Phát Dương) | 1995 | Văn xuôi | Cần Thơ |
48. | NGUYỄN MẠC YÊN HẢI (Mạc Yên) | 1992 | Văn xuôi | Cần Thơ |
49. | NÔNG THỊ CƯ (Hồng Cư) | 1986 | Văn xuôi | Cao Bằng |
50. | LÊ THỊ LỆ HẰNG (Lệ Hằng) | 1988 | Văn xuôi, Thơ | Đà Nẵng |
51. | TRẦN NGUYÊN HẠNH | 1992 | Văn xuôi | Đà Nẵng |
52. | NGUYỄN ĐỖ VĂN QUỐC | 1995 | Văn xuôi | Đà Nẵng |
53. | NGUYỄN LÊ VÂN KHÁNH | 1989 | Văn xuôi | Đà Nẵng |
54. | TRẦN NGỌC ĐỨC (Trần Phan) | 1986 | Văn xuôi | Đà Nẵng |
55. | H XĨU H MÕK (H Xíu H Mok) | 1991 | Văn xuôi | Đắk Lắk |
56. | ĐÀO THU HÀ | 1988 | Văn xuôi | Đắk Nông |
57. | LÊ NGỌC DŨNG (Nguyên Như) | 1995 | Thơ | Đắk Nông |
58. | TRƯƠNG THỊ CHUNG (Phúc An, Trương Chung) | 1986 | Văn xuôi | Gia Lai |
59. | NGUYỄN LỮ THU HỒNG (Lữ Hồng) | 1992 | Thơ | Gia Lai |
60. | LÊ THỊ KIM SƠN (Lê Kim Sơn, Kim Sơn) | 1986 | Văn xuôi | Gia Lai |
61. | TRẦN MỸ THƯƠNG (Thương Trần) | 1987 | Văn xuôi | Hà Giang |
62. | TRẦN NGỌC DIỆP | 1988 | Văn xuôi | Hà Tĩnh |
63. | NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANG (Hương Giang, Thanh Tâm) |
1997 | Thơ và LLPB | Hà Tĩnh |
64. | TRẦN THÁI HƯNG | 1990 | Văn xuôi | Hải Phòng |
65. | LÊ THỊ NHI (Lê Nhi, Hoa Bay) | 1988 | Thơ | Hải Phòng |
66. | BÙI ĐỨC THẮNG (Ny Bùi) | 1990 | Thơ | Hòa Bình |
67. | KIỀU XUÂN QUỲNH | 1988 | Văn xuôi | Hòa Bình |
68. | PHẠM THỊ THÚY QUỲNH (Phạm Giai Quỳnh) | 1996 | Văn xuôi | Hòa Bình |
69. | LÊ ĐÌNH TIẾN | 1990 | Thơ Văn xuôi |
Hưng Yên |
70. | NGUYỄN CHÍ NGOAN | 1990 | Văn | Kiên Giang |
71. | NGUYỄN ĐỨC HƯNG | 1987 | Văn xuôi, Thơ | Kon Tum |
72. | ĐẶNG THÙY TIÊN | 1990 | Văn xuôi | Lai Châu |
73. | VÀNG A GIANG | 1993 | Thơ | Lào Cai |
74. | CAO VĂN QUYỀN (Mai Hoàng, Quyền Văn…) | 1988 | Văn xuôi | Nghệ An |
75. | LÊ VĂN NGỌC (Lê Ngọc) | 1995 | Văn xuôi | Ninh Bình |
76. | VŨ THỊ HUYỀN TRANG | 1987 | Văn xuôi | Phú Thọ |
77. | TRẦN LÊ ANH TUẤN | 1988 | Thơ | Phú Yên |
78. | TRẦN THỊ TRÁC DIỄM (Trác Diễm) | Văn xuôi | Quảng Bình | |
79. | NGUYỄN THỊ CẨM GIANG | 1990 | Văn xuôi | Quảng Nam |
80. | NGUYỄN THỊ VÂN (Ny An) | 1995 | Văn xuôi | Quảng Nam |
81. | PƠLOONG PLÊNH (Kalang, Dân tộc Ka-Tu) | 1986 | Thơ | Quảng Nam |
82. | NGUYỄN THỊ DIỆU ÁI (Diệu Ái) | 1987 | Văn xuôi | Quảng Trị |
83. | NGÔ THỊ DIỆU HẰNG (Ngô Diệu Hằng) | 1988 | Văn xuôi | Quảng Trị |
84. | HÀ MẠNH LUÂN | 1990 | Văn xuôi | Thái Bình |
85. | HOÀNG THỊ HIỀN (Hoàng Hiền) | 1990 | Văn xuôi | Thái Nguyên |
86. | NGUYỄN BÍCH HỒNG | 1992 | Văn xuôi | Thái Nguyên |
87. | NGUYỄN THỊ MINH THÚY (An Thư) | 1987 | Văn xuôi, Thơ | Thanh Hóa |
88. | LÂU VĂN MUA | 1992 | Thơ | Thanh Hóa |
89. | LÊ ĐÌNH TRUNG | 1996 | Văn xuôi | Thanh Hoá |
90. | ĐÀO THU HƯƠNG | 1991 | Thơ | Yên Bái |
91. | VŨ ĐỨC NGUYÊN (Vũ Nguyên) | 1991 | Thơ | Thanh Hóa |
92. | HUỲNH NGỌC TUYẾT CƯƠNG | 1993 | thơ | Đồng Nai |
93. | HUYỀN QUY | 1986 | Thơ | Đồng Nai |
94. | KSOR H’YUÊN | 1986 | Văn xuôi | Gia Lai |
95. | NGUYỄN THỊ KIM NHUNG | 1990 | Thơ | Hà Nội |
96. | NGUYỄN VĂN TOAN | 1987 | Văn xuôi | Hà Giang |
97. | ĐẶNG THỊ BÍCH HỒNG | 1986 | LLPB | Phú Thọ |
98. | ĐẶNG LÊ TUYẾT TRINH | 1987 | LLPB | Phú Thọ |
99. | TRƯƠNG KIM NGỌC | 1989 | LLPB | TPHCM |
100. | LÊ SI NA | 1988 | LLPB | Quảng Trị |
101. | LÊ THỊ HƯƠNG (Lê Hương) | 1988 | LLPB | Quảng Bình |
102. | HÀ THY LINH (Trình Thị Minh Hảo) | 1989 | LLPB | Hà Nội |
103. | LƯU MINH HẢI | 1986 | Thơ | Bình Phước |
104. | LÊ ĐỖ LAN ANH | 1986 | Thơ | Vĩnh Long |
105. | LÊ THỊ KIM ĐẠT (Trúc Thanh) | 1986 | Thơ | Tiền Giang |
106. | TRƯƠNG MỸ NGỌC | 1996 | Thơ | TPHCM |
107. | THÁI CƯỜNG | 1992 | Văn xuôi | Trà Vinh |
108. | LÊ THỊ NGỌC LAN | 1986 | Văn xuôi | Đắk Nông |
109. | TRẦN VÕ THÀNH VĂN | 1986 | Thơ | TPHCM |
110. | MAI DIỆP VĂN | 1988 | Thơ | Hà Nội |
111. | LỤC HƯỜNG | 1987 | Văn xuôi | Hà Nội |
112. | PHAN LÊ VĨNH THUẬN (Phan Thuận) | 1995 | Văn xuôi | TPHCM |
113. | TẠ NGỌC ĐIỆP | 1986 | Văn xuôi | Gia Lai |
114. | TRƯƠNG VĂN TUẤN | 1985 | Văn xuôi | Bến Tre |
115. | NGUYỄN KIM HƯƠNG | 1985 | Thơ | Hậu Giang |
116. | SIÊU THỊ CHIÊU LINH (Linh Win, Chiêu Linh) | 1986 | Thơ | Đồng Tháp |
117. | NGUYỄN HOÀNG VŨ | 1988 | Văn | Khánh Hòa |
118. | VÕ QUỐC VIỆT | 1988 | LLPB | Long An |
119. | LÊ THỊ THỊNH (Lê Thịnh) | 1991 | Văn xuôi | TPHCM |
II- Đại biểu là Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam (sinh năm 1986 về sau)
TT | Họ tên
(Bút danh) |
Năm sinh | Chuyên ngành | Địa chỉ |
1. | CHU THỊ THU HẰNG (Nguyệt Chu) | 1986 | Văn xuôi | Hà Nội |
2. | VĂN THÀNH LÊ | 1986 | Văn xuôi | TPHCM |
3. | CHU THANH HƯƠNG | 1986 | Văn xuôi | Lạng Sơn |
4. | NGUYỄN VĂN LUÂN (Nguyễn Luân) | 1990 | Văn xuôi | Lạng Sơn |
5. | NGUYỄN HẢI YẾN | 1988 | Thơ | Phú Thọ |
6. | LÊ VŨ TRƯỜNG GIANG | 1988 | Văn xuôi | Thừa Thiên Huế |
7. | PHẠM PHÚ UYÊN CHÂU (Meggie Phạm) | 1991 | Văn xuôi | Thừa Thiên Huế |
8. | LỮ THỊ MAI | 1988 | Thơ, văn xuôi | Hà Nội |
9. | LÝ HỮU LƯƠNG | 1988 | Thơ | Hà Nội |
10. | NGUYỄN TRẦN THIÊN LỘC | 1990 | Văn xuôi | TPHCM |
11. | LÊ QUANG TRẠNG | 1996 | Văn xuôi, Thơ | An Giang |
12. | PHAN ĐỨC LỘC | 1995 | Văn xuôi | Điện Biên |
13. | KIỀU MAILY (Kiều Thị Hồng Vân) | 1986 | Thơ, Văn xuôi, | Ninh Thuận |
14. | BÙI THỊ HÀ (Cao Nguyệt Nguyên) | 1990 | Văn xuôi | Hà Nội |
15. | NGUYỄN ĐỨC PHÚ THỌ | 1989 | Thơ | An Giang |
16. | NGUYỄN THỊ THU VÂN | 1986 | Dịch | Hà Nội |
17. | NGUYỄN THỊ MINH THƯƠNG | 1986 | Dịch | Hà Nội |
18. | ĐÀO QUỐC MINH | 1986 | Thơ | Hà Nội |
19. | ĐINH PHƯƠNG | 1989 | Văn xuôi | Hà Nội |
Xin chúc mừng các đại biểu!
Nguồn tin: VanVN
Ý kiến bạn đọc