I. KHỐI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ GIỚI THIỆU
1) Nguyễn Đức Phú Thọ, 1989 - thơ - An Giang
2) Hoàng Chiến Thắng, 1980 - thơ - Bắc Kạn
3) Đỗ Danh Hanh, 1981 - văn - Bắc Ninh
4) Đào Thị Quý Thanh - nữ - 1981 - văn - Bình Định
5) Nguyễn Thành Tài - 1980 - văn - Bình Thuận
6) Lê Minh Nhựt - 1981 - văn - Cà Mau
7) Huỳnh Thuý Kiều - nữ - 1978 - thơ - Cà Mau
8) Nguyễn Văn Tuấn (Quân Tấn) - 1978 - thơ - Cần Thơ
9) Trần Minh Thuận - 1977 - văn - Cần Thơ
10) Nguyễn Thị Anh Đào - nữ - 1979 - thơ - Đà Nẵng
11) Phạm Nguyễn Ca Dao - 1994 - thơ - Đà Nẵng
12) Niê Thanh Mai - nữ - 1980 - văn - Đắc Lắc
13) H'Trem Knul - 1982 - thơ - Đắc Lắc
14) Đào Nguyên Thảo - nữ - 1987 - thơ - Đồng Nai
15) Phạm Thanh Vân - nữ - 1980 - văn xuôi và thơ - Đồng Nai
16) Nguyễn Thị Kim Tuyến - nữ - 1976 - văn - Đồng Tháp
17) Lê Vi Thuỷ - nữ - 1984 - thơ - Gia Lai
18) Ngô Thị Thanh Vân - nữ - 1981 - thơ - Gia Lai
19) Miên Di (Lê Xuân Hoà) - 1976 - thơ - Gia Lai
20) Lục Mạnh Cường - 1980 - Hà Giang
21) Trần Thị Quỳnh Nga - nữ - 1981 - văn - Hà Tĩnh
22) Nguyễn Thị Việt Nga - nữ - 1976 - văn - Hải Dương
23) Bùi Thị Ngân - nữ - 1978 - thơ - Hoà Bình
24) Trần Nguyên Sỹ - 1980 - thơ - Huế
25) Lê Đức Quang - 1977 - văn - Khánh Hoà
26) Hoàng Ngọc Mai - nữ - 1988 - văn - Kon Tum
27) Y Việt Sa - nữ - 1990 - thơ - Kon Tum
28) Vi Thị Thu Đạm - nữ - 1976 - văn - Lạng Sơn
29) Tống Ngọc Hân - nữ - 1976 - văn - Lào Cai
30) Lê Minh Tú - 1983 - văn xuôi và thơ - Long An
31) Võ Mạnh Hảo - 1981 - thơ - Long An
32) Kha Thị Thường - nữ - 1979 - thơ - Nghệ An
33) Phạm Thị Duyên - nữ - 1979 - văn - Ninh Bình
34) Trần Vương Thuấn (Thục Linh) - 1983 - thơ - Ninh Thuận
35) Lê Hưng Tiến - 1981 - thơ - Ninh Thuận
36) Nguyễn Thị Hồng Chính - nữ - 1979 - thơ - Phú Thọ
37) Lê Thị Thanh Hương - nữ - 1980 - thơ - Phú Thọ
38) Nguyễn Thị Hậu - nữ - 1986 - thơ - Phú Yên
39) Hoàng Đăng Khoa - 1977 - LLPB - Quảng Bình
40) Hoàng Thuỵ Anh - nữ - 1986 - LLPB - Quảng Bình
41) Đỗ Thượng Thế - 1977 - thơ - Quảng Nam
42) Vũ Thị Hạnh - nữ - 1984 - văn - Quảng Ninh
43) Đỗ Ngọc Diệp (Diệp Bần Cò) - 1977 - văn - Sóc Trăng
44) Trần Thị Thanh Nhã - nữ - 1979 - văn - Tây Ninh
45) Phạm Văn Vũ - 1982 - thơ - Thái Nguyên
46) Nguyễn Diệu Linh - nữ - 1982 - LLPB - Thái Nguyên
47) Phạm Văn Dũng - 1979 - thơ - Thanh Hóa
48) Trương Trọng Nghĩa - 1983 - thơ - Tiền Giang
49) Ma Thị Hồng Tươi - nữ - 1987 - văn - Tuyên Quang
50) Tạ Bá Hương - 1977 - thơ - Tuyên Quang
51) Nguyễn Thị Minh Ánh - nữ - 1977 - văn - Vĩnh Phúc
52) Trịnh Sơn - 1982 - thơ - Vũng Tàu
53) Văn Thành Lê - 1987 - văn - Vũng Tàu
54) Hoàng Kim Yến - nữ - 1977 - văn - Yên Bái
55) Nguyễn Thị Thuý Ngọc - nữ - 1979 - dịch thuật - Hà Nội
56) Lê Như Tâm - 1980 - văn - Quảng Trị|
57) Đàm Huy Đông - 1976 - thơ - Hưng Yên
58) Trương Anh Quốc - 1976 - văn - TP. Hồ Chí Minh
59) Nguyễn Phong Việt - 1980 - thơ - TP. Hồ Chí Minh
60) Nguyễn Thiên Ngân - nữ - 1988
- văn - TP. Hồ Chí Minh
61) Lê Tịnh Thuỷ - nữ - 1982 - dịch thuật - TP. Hồ Chí Minh
62) Nguyễn Thị Yến Linh - nữ - 1988 - văn - TP. Hồ Chí Minh
63) Trần Minh Hợp - 1988 - văn - TP. Hồ Chí Minh
64) Lê Thuỳ Vân - nữ - 1983 - thơ - TP. Hồ Chí Minh
65) Võ Thu Hương - nữ - 1983 - văn - TP. Hồ Chí Minh
66) Phạm Thuý Nga - nữ - 1981 - thơ - Hải Phòng
67) Uông Triều - 1977 - văn - Quân đội
68) Trần Thị Phương Trinh - nữ - 1982 - văn - TP. Hồ Chí Minh
69) Chu Thanh Hương - nữ - 1986 - văn - Lạng Sơn
70) Tuệ Nguyên - 1982 - thơ - Ninh Thuận
71) La Thị Ánh Hường - nữ - 1981 - văn - TP. Hồ Chí Minh
II. KHỐI CÁC ĐƠN VỊ GIỚI THIỆU
72) Phạm Xuân Thạch - 1976 - LLPB - ĐH Khoa học XHNV
73) Đoàn Ánh Dương - 1984 - LLPB - Viện văn học
74) Trần Thiện Khanh - 1980 - LLPB - Viện văn học
75) Phùng Gia Thế - 1977 - LLPB - Đại học Sư phạm Hà Nội 2
76) Trần Hoàng Thiên Kim - nữ - 1980 - thơ - Báo Công an nhân dân
77) Lương Việt Dũng - 1980 - dịch thuật - Công ty Văn hóa và truyền thông Nhã Nam
78) Đoàn Minh Tâm - 1982 - LLPB - Tạp chí Văn nghệ Quân đội
79) Nguyễn Phú - 1980 - văn - Quân đội
80) Trần Đức Tĩnh - 1976 - văn - Quân đội
81) Nguyễn Xuân Thủy - 1977 - văn - Quân đội
82) Nguyễn Minh Cường - 1982 - thơ - Quân đội
83) Lý Hữu Lương - 1989 - thơ - Quân đội
84) Đoàn Văn Mật - 1980 - thơ - Quân đội
85) Đinh Phương - 1989 - văn - Viết văn Nguyễn Du
86) Phạm Thanh Thúy - nữ - 1979 - văn - Viết văn Nguyễn Du
87) Nhã Thuyên - nữ - 1986 - LLPB - ĐHSP Hà Nội
88) Dương Bình Nguyên - 1979 - văn - Báo Công an Nhân dân
89) Nguyễn Quang Hưng - 1980 - thơ - Báo Nhân Dân
90) Ngô Hương Giang - 1986 - LLPB - Hội Nhà văn Huế
91) Nguyễn Vũ Hưng - 1985 - dịch thuật - Khoa Ngữ văn Pháp
92) Phạm Phú Uyên Châu (Mergi Phạm) nữ-1991 - văn - Hội Nhà văn Huế
93) Phan Tuấn Anh - 1985 - LLPB - Hội Nhà văn Huế
94) Nguyễn Trần Thiên Lộc - 1990 - văn - Bình Định
95) Nguyễn Văn Học - 1980 - văn - Hà Nội
96) Trương Hồng Tú - nữ - 1989 - thơ - Hà Nội
97) Đặng Chân Nhân - 1993 - thơ - Hà Nội
98) Trương Quế Chi - nữ - 1982 - thơ - Hà Nội
99) Lữ Thị Mai - nữ - 1988 - thơ - Thanh Hoá
100) A Sáng - 1976 - văn - Báo Văn Nghệ Trẻ
101) Trần Vũ Long - 1977 - dịch thuật - Báo Văn Nghệ
102) Mai Anh Tuấn - 1983 - thơ và văn xuôi - Hà Nội
103) Nguyễn Quỳnh Trang - nữ - 1981 - Báo Thể thao Văn hoá
104) Nguyễn Thế Hoàng Linh - 1982 - thơ và văn xuôi - Hà Nội
105) Bế Kim Loan - nữ - 1977 - thơ - Hà Nội
106) Bình Nguyên Trang - 1977 - Hà Nội
107) Đỗ Doãn Phương - 1977 - thơ - Báo Thể thao và Văn hóa.
108) Nguyễn Thị Mai Phương - nữ - 1977 - văn - Bắc Giang
109) Nguyễn Quang Vinh - 1986 - văn - Bình Phước
110) Lê Quế Minh - nữ - 1980 - văn - Vĩnh Long
111) Trần Dũng Nhân - 1990 - văn - Trà Vinh
112) Hoàng Thanh Hương - nữ - 1978 - thơ - Gia Lai
Danh sách này có 112 người đã được Ban Thường vụ duyệt ngày 17.8.2011.
Ý kiến bạn đọc